1 | Vật liệu xây dựng | QCVN 16:2019/BXD (sửa đổi và bổ sung thành QCVN 16:2023/BXD) – Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Bộ Xây dựng |
2 | Thiết bị điện gia dụng | QCVN 4:2009/BKHCN – An toàn thiết bị điện | Bộ Khoa học và Công nghệ |
3 | Thiết bị điện – điện tử | QCVN 9:2012/BKHCN – Tương thích điện từ (EMC) | Bộ Khoa học và Công nghệ |
4 | Thiết bị viễn thông | QCVN 18:2014/BTTTT – Thiết bị đầu cuối di động mặt đất | Bộ Thông tin và Truyền thông |
5 | Thiết bị Wi-Fi | QCVN 65:2013/BTTTT – Thiết bị vô tuyến truy nhập dùng kỹ thuật điều chế OFDM | Bộ Thông tin và Truyền thông |
6 | Thực phẩm – kim loại nặng | QCVN 8-1:2011/BYT – Giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm | Bộ Y tế |
7 | Thực phẩm – vi sinh vật | QCVN 8-2:2011/BYT – Giới hạn vi sinh vật trong thực phẩm | Bộ Y tế |
8 | Xăng dầu, nhiên liệu | QCVN 01:2015/BCT – Xăng không chì, dầu diesel, nhiên liệu sinh học | Bộ Công Thương |
9 | Chất thải nguy hại | QCVN 03:2008/BTNMT – Giá trị giới hạn của chất thải nguy hại | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10 | Ô tô, xe cơ giới | QCVN 09:2015/BGTVT – Quy chuẩn về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe ô tô | Bộ Giao thông Vận tải |
11 | Biển báo giao thông | QCVN 41:2019/BGTVT – Quy chuẩn về báo hiệu đường bộ | Bộ Giao thông Vận tải |
12 | Không khí xung quanh | QCVN 05:2023/BTNMT – Chất lượng không khí xung quanh | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
13 | Nước thải sinh hoạt | QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn nước thải sinh hoạt | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
14 | Đồ chơi trẻ em | QCVN 3:2009/BKHCN – An toàn đối với đồ chơi trẻ em | Bộ Khoa học và Công nghệ |
15 | Quần áo trẻ em | QCVN 01:2017/BCT – Mức giới hạn hóa chất trong sản phẩm dệt may trẻ em | Bộ Công Thương |